Trong thị trường vận tải đa dạng hiện nay, xe tải 2 tấn nổi bật như một giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhờ khả năng vận hành linh hoạt, chi phí hợp lý và hiệu suất vượt trội. Dòng xe này không chỉ đáp ứng nhu cầu chở hàng hóa, vận chuyển nội đô mà còn tối ưu hóa hiệu quả kinh tế nhờ tiết kiệm nhiên liệu và bảo trì dễ dàng

Năm 2023 TMT Motor và DFAC ký kết hợp tác chiến lược để ra mắt các sản phẩm tải nhẹ máy dầu động cơ ISUZU nhật bản. Với tiêu chí thiết kế tối ưu, đa dạng mẫu mã, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ.
NGOẠI THẤT XE TẢI 2 TẤN CAPTAIN T200
Với thiết kế đa dạng các loại thùng hàng. Captian T200 được thiết kế với 3 kiểu loại chính: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng.
Kích thước thùng Captian T200 thùng mui bạt: 3300 x 1670 x 1700 (mm)
Kích thước thùng Captian T200 thùng kín: 3300 x 1670 x 1700 (mm)
Kích thước thùng Captian T200 thùng lửng: 3300 x 1670 x 410 (mm)

Thể tích hàng lớn nhất trong phân khúc lên đến 9,3 khối phù hợp và tối ưu với khách hàng sử dụng vận chuyển trong đô thị.

Ngoại thất với thiết kế mang phong cách hiện đại từ mặt ca lăng đèn chiếu sáng, đèn sương mù, gương chiếu hậu.

NỘI THẤT XE TẢI 2 TẤN CAPTAIN T200

Khoang cabin rộng rãi với thiết kế 2 chỗ, các thiết kế mang phong cách năng động, khỏe khoắn. Được trang bị nhiều tính năng tiện nghi và an toàn. Xe đã được trang bị điều hòa, màn hình, nút control điều khiển âm lượng, ga tự động.

Vô lăng 4 chấu tích hợp nhiều tính năng như đàm thoại rảnh tay, kết nối blutooth, cruise control. Độ nghiêng của ghế lái cũng được thiết kế ngả lên đến 135 độ giúp tài xế đỡ mỏi và ngồi thoải mái hơn khi lái xe.

Hệ thống ga tự động duy nhất trong phân khúc. Duy trì tốc độ xe chạy tại một tốc độ theo cài đặt của lái xe. Chức năng này cực kỳ hữu dụng trong trường hợp lái xe đường trường, đường cao tốc, mật độ phương tiện thấp.
Độ an toàn của captain T200 xe tải 2 tấn còn được trang bị thêm chống bó cứng phanh (ABS) chức nwang này chỉ có thiết kế trên các dòng xe thương mại, xe du lịch. Hệ thống này ngăn không cho phép xe mất lái khi phanh gấp, đảm bảo an toàn vượt trội

ĐỘNG CƠ KHUNG GẦM XE TẢI 2 TẤN CAPTAIN T200
Khung gầm chassi của captain T200 được thiết kế chắc chắn với tiết diện: 140 x 50 x 4 (mm). Khung gầm được sử dụng thép DL510 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất máy móc, đóng tàu và các lĩnh vực khác, cho độ cứng vững cao, đảm bảo an toàn cho khách chở đủ hàng, thậm chí khi chở quá tải

Song song với hệ thống chuyên dùng là hệ thống khung gầm và hệ thống treo của xe. Với hệ thống treo trước và treo sau đều dùng hệ thống treo phụ thuộc lá nhíp, giảm trấn thủy lực cho khả năng chở tải cao phù hợp với hoạt động của xe tải. Số lá nhíp trước 3 lá, nhíp sau 5 lá

Động cơ Captian T200 được sử dụng động cơ Quanchai, 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 2.4 lít tubor tăng áp. Động cơ cho công suất cực đại lớn nhất trong phân khúc lên tới 320N/m ở dải vòng tua 3000rpm. Trang bị hệ thống kim phun và bơm cao áp của BOSCH giúp tối ưu hóa hiệu suất phun nhiên liệu mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu và chi phí vận hàng cho khách hàng.

Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 thông qua bộ trung hòa khí xả và màng lọc DPF giúp giảm lượng khí thải độc hại ra môi trường (đặc biệt không sử dụng Ure. Bình nhiên liệu kim loại với dung tích 55 lít. Mức tiêu hao nhiên liệu 7-9 lit/100 km
Hộp số captain T200 được sử dụng 5 số tiến và 1 số lùi mang đến sự mượt mà, tăng tốc nhanh và vượt trội.
Hệ thống lốp cảu xe tải 2 tấn captain T200 sử dụng lốp không săm với trước lốp đơn và sau lốp đôi kích cỡ lốp 185R15C

DỊCH VỤ HẬU MÃI, SAU BÁN HÀNG CỦA CAPTAIN T200
Chế độ bảo hành 36 tháng hoặc 100.000km giúp khách hàng yên tâm sử dụng về chất lượng sản phẩm
Hệ thống đại lý phủ khắp các tỉnh thành trên toàn quốc
Phụ tùng có sẵn, giá phụ tùng phù hợp.
Hotline dịch vụ: 1900 5454 62
Hotline tư vấn 24/7: 0966 238 236
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAPTIAN T200
KIỂU LOẠI XE | THÙNG LỬNG | THÙNG KMPB | THÙNG KÍN |
KÍCH THƯỚC |
|
|
|
Kiểu loại cabin |
| Cabin đơn, kiểu liền |
|
Kích thước cabin |
| 1930 x 1660 x 1680 |
|
Kích thước tổng thể Chassis |
| 5460 x 1760 x 2000 |
|
Chiều dài cơ sở |
| 2800 |
|
Kích thước lòng thùng | 3300 x 1670 x 410 | 3300 x 1670 x 1700 | 3300 x 1670 x 1700 |
KHỐI LƯỢNG |
|
|
|
Model động cơ | Q25N-132E53 | Q25N-132E53 | Q25N-132E53 |
Nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel |
Dung tích xylanh | 2496 | 2496 | 2496 |
Công suất cực đại | 97/3000 | 97/3000 | 97/3000 |
Moment cực đại | 320/2000 | 320/2000 | 320/2000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | Euro V | Euro V |
HỘP SỐ |
|
|
|
Model hộp số | 1700010-VA6301 | 1700010-VA6301 | 1700010-VA6301 |
Số tay số | 5 số tiến, 1 số lùi | 5 số tiến, 1 số lùi | 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền |
| 4,714; 2,467; 1,650; 1,000; 0,719 iR=4,505 |
|
LỐP XE |
|
|
|
Quy cách lốp xe | 185R15C | 185R15C | 185R15C |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
|
Số lá nhíp (Trước/sau) |
| Phụ thuộc nhíp lá, giảm trấn thủy lực (03 lá) Phụ thuộc nhíp lá, giảm trấn thuỷ lực (05 lá) |
|
THÙNG NHIÊN LIỆU |
|
|
|
Dung tích |
| 55 |
|
Chất liệu |
| Kim loại |
|
TIỆN ÍCH TRÊN XE |
|
|
|
Điều hòa |
| Có |
|
Kính điện |
| Chỉnh điện |
|
Khóa của trung tâm |
| Có |
|
USB-MP3, AM-FM radio |
| Có |
|
Kết nối Bluetooth |
| Có |
|
Đàm thoại rảnh tay |
| Có |
|
Vô lăng gật gù |
| Có |
|
|
|
|
|